Kiểu dữ liệu Dictionary trong python là một kiểu dữ liệu tập hợp có các cặp key-value, không có thứ tự, có thể thay đổi và có thể truy cập phần tử theo chỉ mục index. Cùng ptdulieu tìm hiểu sau đây nhé.
Table of Contents
Kiểu dữ liệu Dict trong Python là gì?
Kiểu dữ liệu Dict (viết tắt của Dictionary) trong Python là một kiểu dữ liệu lưu trữ giống như List và Tuple, Dict có chức năng lưu trữ các giá trị chứa key và value, và các dữ liệu này không được sắp xếp theo một trật tự nào cả.
Kiểu dữ liệu Dict trong python được xác định bởi các yếu tố dưới đây:
- Được giới hạn bởi cặp ngoặc nhọn {}, tất cả những gì nằm trong đó là những phần tử của Dict.
- Các phần tử của Dict được phân cách nhau ra bởi dấu phẩy (,).
- Các phần tử của Dict phải là một cặp key-value Cặp key-value của phần tử trong Dict được phân cách bởi dấu hai chấm (:)
- Các key buộc phải là một hash object
Cách khởi tạo Dict
Sử dụng cặp dấu ngoặc {} và đặt giá trị bên trong
my_dict = {
'name': 'Brain', #key ard string
'age': 26, #value can be
'single': True # any types
}
print(my_dict)
#kết quả: {'name': 'Brain', 'age': 26, 'single': True}
my_dict2 = {
False: 1, #Boolean key
(2,3): 'Broccoli', #tuple key
(1 +2j): ['a', 'b'] #number key
}
print(my_dict2)
#kết quả: {False: 1, (2, 3): 'Boolean', (1+2j): ['a', 'b']}
Sử dụng constructor Dict
from_list = dict(
[['name', 'Brain'],
['age', 26],
['single', True]]
)
print(from_list)
#kết quả:{'name': 'Brain', 'age': 26, 'single': True}
from_tuple = dict(
((False, 1),
((2,3), 'Brocoli'),
((1 + 2j), ['a', 'b']))
)
print(from_tuple)
#kết quả:{False: 1, (2, 3): 'Brocoli', (1+2j): ['a', 'b']}
Sử dụng hàm dict() cùng với zip() để kết hợp 2 tập giá trị thành một Dictionary
keys = ['name', 'age', 'job']
values = ['Thanh', 18, 'sales']
key_value = dict(zip(keys, values))
print(key_value)
#kết quả:{'name': 'Thanh', 'age': 18, 'job': 'sales'}
Cách truy cập tới các phần tử của Dictionary trong python
keys = ['name', 'age', 'job']
values = ['Thanh', 18, 'sales']
key_value = dict(zip(keys, values))
print(key_value['job'])
#kết quả: sales
#nested dictionary
keys = ['name', 'age', 'job']
values = ['Thanh', 18, 'sales']
hr_mana = dict(zip(keys, values))
hr_dept = {
'depart': 'Human Resource',
'manager': hr_mana
}
print(hr_dept['manager']['name'])
#kết quả:Thanh
Ví dụ khác truy cập tới các phần tử của Dictionary
#Sử dụng khóa
dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}
a = dict_Cars["Brand"]
print(a)
#kết quả:Honda
#Sử dụng hàm get()
dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}
a = dict_Cars.get("Model")
print(a)
#kết quả: Hoda Civic
Điều chỉnh nội dung Dictionary
#Thay đổi giá trị một phần tử
dict1 = {
'name': 'Quang',
'age': 38,
'job': 'sales'
}
dict1['job'] = 'manager' #giá trị cũ đã có thay thế bằng giá trị mới
print(dict1)
#kết quả: {'name': 'Quang', 'age': 38, 'job': 'manager'}
#Thêm một giá trị mới vào phần tử
dict2 = {
'nam': 'Quang',
'age': 38
}
dict2['job'] = 'manager' #tạo bộ key và value mới
print(dict2)
#kết quả: {'nam': 'Quang', 'age': 38, 'job': 'manager'}
Gộp dictionary lại với nhau sử dụng hàm update()
mkt_exc = {
'name': 'Phong',
'age': 26,
'job': 'salse'
}
fin_exc = {
'city': 'NTN',
'job' : 'manager' #giá trị mới sẽ thay thế
}
mkt_exc.update(fin_exc)
print(mkt_exc)
#kết quả:{'name': 'Phong', 'age': 26, 'job': 'manager', 'city': 'NTN'}
Xóa các phần tử trong Dictionary
- Sử dụng pop()
- Sử dụng popitem() xóa phần tử cuối
- Sử dụng hàm del
- phương thức clear()
#Sử dụng pop()
dict1 = {
'name': 'Linh',
'age': 34,
'job': 'salse'
}
dict1.pop('job')
print(dict1)
#kết quả: {'name': 'Linh', 'age': 34}
#Sử dụng popitem()
dict1 = {
'name': 'Linh',
'age': 34,
'job': 'salse'
}
dict1.popitem() #xóa cuối phần tử
print(dict1)
#kết quả: {'name': 'Linh', 'age': 34}
#Sử dụng del
dict1 = {
'name': 'Linh',
'age': 34,
'job': 'salse',
'city': 'DNI'
}
del dict1['job']
del dict1['city']
print(dict1)
#kết quả: {'name': 'Linh', 'age': 34}
#Sử dụng phương thức clear()
dict_Cars = {"Brand": "Honda", "Model":"Hoda Civic", "Year": "2021"}
dict_Cars.clear()
print(dict_Cars)
#kết quả:{}
Lấy tất cả gái trị của keys, values hoặc cả hai dùng hàm list()
#lấy keys
dict1 = {
'name': 'Linh',
'age': 34,
'job': 'salse'
}
print(list(dict1.keys()))
#kết quả: ['name', 'age', 'job']
#lấy values
dict1 = {
'name': 'Linh',
'age': 34,
'job': 'salse'
}
print(list(dict1.values()))
#kết quả: ['Linh', 34, 'salse']
#lấy tất cả items
dict1 = {
'name': 'Linh',
'age': 34,
'job': 'salse'
}
print(list(dict1.items()))
#kết quả: [('name', 'Linh'), ('age', 34), ('job', 'salse')]
Vòng lặp for với Dictionary trong python
dict1 = {
'name': 'Thanh',
'age': 26,
'job': 'manager'
}
for x in dict1:
print(x)
#kết quả:
name
age
job
dict1 = {
'name': 'Thanh',
'age': 26,
'job': 'manager'
}
for x in dict1:
print(dict1[x])
#kết quả:
Thanh
26
manager
Trên đây là những kiến thức cơ bản về tìm hiểu kiểu dữ liệu Dictionary trong Python, bạn cần nắm rõ khi làm việc với kiểu dữ liệu Dict trong Python.